Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Gia Lai
Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Gia Lai. Đang được Mạnh Tiến Phát luôn đưa ra những giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Tôn Đông Á hiện đang được sử dụng dạng tôn này trong nhiều điều kiện môi trường giúp bảo vệ công trình vượt trội. Lớp mạ kẽm có tác dụng chống ô xy hóa, ăn mòn bởi thời tiết, đảm bảo không gian sống luôn mát mẻ. Lớp phủ màu làm tăng tính thẩm mỹ, đồng thời bảo vệ lớp kẽm khỏi bị bong tróc.
Hãy gọi đến Mạnh Tiến Phát qua Hotline 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Để được tư vấn giá tôn chính hãng, miễn phí. Hoặc quý khách có thể đặt hàng tại website: manhtienphat.vn
Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Gia Lai
Tôn thép Mạnh Tiến Phát của chúng tôi là nhà phân phối tôn lạnh màu Đông Á chính hãng. Giá cả được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng tại khu vực Gia Lai.
- Bảng báo giá tôn chung mang tính chất tham khảo
- Báo giá tôn Đông Á phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng mua và vị trí công trình (liên hệ trực tiếp để có giá chính xác)
- Giá đã bao gồm 10% VAT và phí vận chuyển
- Hàng chính phẩm nhà máy
- Hàng mới 100%, có CO/CQ từ nhà máy
Bảng báo giá tôn Đông Á mới nhất 2023
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á (cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m | 55,000 VNĐ |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 67,000 VNĐ |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 77,000 VNĐ |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 87,000 VNĐ |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 98,000 VNĐ |
|
||
TÔN CÁN SÓNG NGÓI (Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
Đông Á 0.30mm | 2.3 kg/m | 65,000 VNĐ |
Đông Á 0.35mm | 2.7kg/m | 78,000 VNĐ |
Đông Á 0.40mm | 3.4kg/m | 88,000 VNĐ |
Đông Á 0.45mm | 3.9kg/m | 97,000 VNĐ |
Đông Á 0.50mm | 4.4kg/m | 108,000 VNĐ |
Mẫu mã đẹp, tăng tính thẩm mỹ cho công trình của bạn | ||
PHÍ GIA CÔNG CÁN PU CÁCH NHIỆT (cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá gia công PU |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 65,000 vnđ/m |
Tôn 5 sóng Pu dày 16-18ly | Pu cách âm, nhiệt + thiếc bạc chống nhiệt chống cháy | 65,000 vnđ/m |
Sản phẩm gia công được kiểm tra nghiêm ngặt nhất trước khi xuất xưởng | ||
TÔN DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT (dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 5ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PU/m |
Dán Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 5ly | 20,000 vnđ/m |
PE-OPP 10ly | 26,000 vnđ/m | |
PE-OPP 15ly | 35,000 vnđ/m | |
PE-OPP 20ly | 44,000 vnđ/m | |
PE-OPP 25ly | 54,000 vnđ/m | |
PE-OPP 30ly | 68,000 vnđ/m | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
- Bảng báo giá tôn có thể thay đổi đơn giá , tùy thuộc vào số lượng đơn hàng và thời gian đặt hàng.
- Vì vậy khách hàng nên gọi điện trực tiếp cho chúng tôi qua hotline : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để nhân được báo giá tôn nhanh và chính xác nhất.
- Báo giá tôn trên bao gồm thuế Vat 10%. Áp dụng cho các đơn hàng tại Gia Lai và tỉnh thành lân cận.
- Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
- Bao gồm chi phí vận chuyển tới chân công trình bằng đội ngủ vận chuyển thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi có hệ thống vận tải bào gồm nhiều phương tiều giao hàng , phù hợp cho vận chuyển trong và ngoại thành.
- Giao hàng trong 24h kể từ khi chốt đơn hàng. (thời gian giao hàng tùy thuộc vào khối lượng đơn hàng).
- Cam kết sản phẩm đúng chúng loại , chất lượng theo bảng báo giá tôn.
- Thanh toán đầy đủ 100% sau khi nhận hàng tại công trình.
Báo giá tổng hợp giá tôn Đông Á các dòng sản phẩm hiện nay
- Giá tôn lạnh – tôn màu đông Á dao động từ 65.000đ đến 245.000đ
- ( Tôn kingmax, tôn King, tôn Win, tôn S- color)
- Giá tôn cách nhiệt ( Pu, dán Xốp) dao động từ 132.000đ đến 255.000đ
- Giá tôn giả ngói ( Sóng ngói) đông á dao động từ 105.000đ đến 225.000đ
- Giá tôn kẽm ( Mạ kẽm) đông á dao động từ 45.000đ đến 195.000đ
Các tiêu chuẩn của sản phẩm tôn Đông Á
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3321.
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792.
- Tiêu chuẩn Úc AS1397.
- Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.
Quyền lợi của khách hàng khi mua tôn Đông Á tại Mạnh Tiến Phát là gì?
- Sản phẩm tôn đông á chính hãng
- Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
- Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
- Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
- Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
- Cam kết giá tôn tốt nhất
- Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn
Giá tôn Đông Á, vật liệu xây dựng hiện nay như thế nào?
Tôn Đông Á có những loại nào?
Tôn lạnh (hay còn gọi là tôn tráng kẽm lạnh)
Tôn nóng (hay còn gọi là tôn tráng kẽm nóng)
Tôn mạ (hay còn gọi là tôn tráng kẽm mạ)
Tôn đồng (hay còn gọi là tôn màu)
Vì sao chọn tôn Đông Á để lợp mái nhà?
Chất lượng sản phẩm
Đa dạng mẫu mã
Tiết kiệm chi phí
Bảo hành và dịch vụ hậu mãi
Tôn Đông Á mang lại những lợi ích gì?
Bảo vệ tốt cho ngôi nhà
Tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà
Tiết kiệm chi phí
Bảo hành và dịch vụ hậu mãi
Thân thiện với môi trường
Vì sao nên chọn Mạnh Tiến Phát để mua tôn Đông Á?
Sản phẩm chất lượng cao
Giá cả hợp lý
Dịch vụ chuyên nghiệp
Đa dạng sản phẩm
Thời gian giao hàng nhanh chóng
Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.
SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com